Lucario ♫ »Đại Vương« ♫
Tổng số bài gửi : 98 Join date : 07/02/2008
| Tiêu đề: Các loại Vũ Khí trong CF Mon Feb 11, 2008 1:45 pm | |
| Tên loại | Hình ảnh | Tên | Giới thiệu | Mô tả | VŨ KHÍ CHÍNH | Sub-machine gun | | MP5 | Lực đẩy sau nhỏ, tốc độ bắn ưu việt và độ chính xác đã bù đắp được cho sự thiếu hụt về uy lực, đây là loại súng tấn công tiên phong dễ cầm đi | Uy lực: 25 Độ chính xác: 93 Tốc độ: 74 Độ giật: 22 Trọng lượng: 34 Đạn: 30/150 | | UZI | Súng tiểu liên được thiết kế bởi Uziel Gal năm 1948, do công ty IMI của Israel sản xuất. Uzi có sức công phá thấp nhưng trọng lượng nhẹ và tốc độ bắn cực nhanh. | Uy lực: 17 Độ chính xác: 93 Tốc độ: 83 Độ giật: 18 Trọng lượng: 28 Đạn: 30/120 | Rifle
| | M4A1 | Là phiên bản cải tạo và giản thể của súng trường M16A2 của quân Mỹ. Loại súng này có tính thăng bằng tốt, vì vậy được rất nhiều quân nhân ưa thích. | Uy lực: 49 Độ chính xác: 90 Tốc độ: 58 Độ giật: 36 Trọng lượng: 61 Đạn: 30/120 | | AK47 | Nổi tiếng nhờ sức công phá siêu cường, và giá cả hợp lý, đây là súng trường được sử dụng rộng rãi nhất ở các nước trên thế giới | Uy lực: 70 Độ chính xác: 88 Tốc độ: 49 Độ giật: 66 Trọng lượng: 61 Đạn: 30/120 | | M16 | M16 là kiểu súng trường chủ lực của Mỹ được sản xuất năm 1961, sử dụng vỏ đạn 5.56 mm. Loại súng này được sử dụng tại các nước thuộc khối liên minh NATO, M16 có mặt ở mọi nơi có quân đội Mỹ. | Uy lực: 42 Độ chính xác: 91 Tốc độ: 50 Độ giật: 27 Trọng lượng: 61 Đạn: 30/120 | | AUGA1 | Súng trường thường được sử dụng trong các cuộc đột kích, là loại súng có kính ngắm và tính năng tổng thể của nó tương đối ổn định. Loại súng này được chế tạo và sử dụng bởi quân đội Áo từ năm 1978. | Uy lực: 54 Độ chính xác: 89 Tốc độ: 61 Độ giật: 50 Trọng lượng: 45 Đạn: 30/120 | Snipe | | M700 | Lực công phá không cao, nhưng là súng trường đánh úp loại nhẹ có tính cơ động cao | Uy lực: 80 Độ chính xác: 100 Tốc độ: - Độ giật: 50 Trọng lượng: 41 Đạn: 10/40 | | AWM | Hạn chế sử dụng tương đối nhiều, nhưng mỗi lần bắn đạn ra nó đều có sức công phá khủng khiếp. Chỉ riêng ma lực này đã thu hút rất nhiều chiến sĩ, là súng trường đánh úp có lực sát thương cực cao | Uy lực: 100 Độ chính xác: 100 Tốc độ: - Độ giật: 90 Trọng lượng: 97 Đạn: 5/35 | Shotgun | | XM1014 | Có uy lực mạnh mẽ là vũ khí bán tự động có tính năng siêu mạnh | Uy lực: 85 Độ chính xác: 76 Tốc độ: 20 Độ giật: 60 Trọng lượng: 34 Đạn: 6/38 | VŨ KHÍ PHỤ | Handgun | | Beretta M9 | Uy lực tương đối thấp, nhưng lại có ưu thế về độ chính xác và số lượng đạn đựng được nhiều nhất | Uy lực: 20 Độ chính xác: 92 Tốc độ: - Độ giật: 40 Trọng lượng: 18 15/75 Đạn: | | SIG P228 | Súng ngắn do công ty SIG Sauer của Đức sáng chế, có đặc điểm tốc độ bắn nhanh và uy lực khá lớn. Được sử dụng tại rất nhiều quốc gia trên thế giới. | Uy lực: 25 Độ chính xác: 90 Tốc độ: 0 Độ giật: 35 Trọng lượng: 20 Đạn: 13/62 | LỰU ĐẠN | Lựu đạn nổ | | Lựu đạn nổ | Lựu đạn nhỏ cầm tay, gây sát thương trong một phạm vi nhất định. |
| Lựu đạn choáng | | Lựu đạn choáng | Lựu đạn choáng loại cầm tay, không gây thương tích nhưng sử dụng âm thanh tần số cao và ánh sáng chói làm cho đối phương mất thính lực và thị lực tạm thời |
| Lựu đạn khói | | Lựu đạn khói | Lựu đạn khói loại cầm tay, không gây thương tích nhưng tạo ra một đám khói che khuất tầm nhìn của đối phương |
| DAO (đang cập nhật) |
cf.vtc.vn
|
| |
|